Đọc nhanh: 五道 (ngũ đạo). Ý nghĩa là: Thuật ngữ Phật giáo: Năm đường tái sinh là: Trời; Người; Địa ngục; Súc sinh và Ngạ quỷ (天; 人; 地獄; 畜生; 餓鬼); ngũ đạo.
五道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuật ngữ Phật giáo: Năm đường tái sinh là: Trời; Người; Địa ngục; Súc sinh và Ngạ quỷ (天; 人; 地獄; 畜生; 餓鬼); ngũ đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
道›