Đọc nhanh: 互通声气 (hỗ thông thanh khí). Ý nghĩa là: ăn cánh với nhau.
互通声气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cánh với nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互通声气
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 他 扑通一声 跳进 了 河里
- Anh ấy nhảy ùm xuống sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
声›
气›
通›