云天 yúntiān
volume volume

Từ hán việt: 【vân thiên】

Đọc nhanh: 云天 (vân thiên). Ý nghĩa là: trời cao; mây xanh. Ví dụ : - 响彻云天 vang thấu mây xanh. - 高耸云天 cao vút mây xanh. - 高峰直插云天 đỉnh núi cao tận mây xanh

Ý Nghĩa của "云天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

云天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trời cao; mây xanh

高空;云霄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 响彻 xiǎngchè 云天 yúntiān

    - vang thấu mây xanh

  • volume volume

    - 高耸 gāosǒng 云天 yúntiān

    - cao vút mây xanh

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云天

  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún dào zhù le 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 云霞 yúnxiá zài 天空 tiānkōng zhōng 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.

  • volume volume

    - 云层 yúncéng 覆住 fùzhù le 整个 zhěnggè 天空 tiānkōng

    - Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.

  • volume volume

    - 天有不测风云 tiānyǒubùcèfēngyún

    - trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ

  • volume volume

    - cóng 明天 míngtiān 开始 kāishǐ 他们 tāmen huì 云南旅游 yúnnánlǚyóu

    - Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao