Đọc nhanh: 云头 (vân đầu). Ý nghĩa là: đụn mây. Ví dụ : - 看这云头像有雨的样子。 nhìn đụn mây này có vẻ sắp mưa.
云头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đụn mây
看起来成团成堆的云
- 看 这 云头 像 有 雨 的 样子
- nhìn đụn mây này có vẻ sắp mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 看 这 云头 像 有 雨 的 样子
- nhìn đụn mây này có vẻ sắp mưa.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
头›