Đọc nhanh: 二进宫 (nhị tiến cung). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để đi tù vì vi phạm lần thứ hai, tên của một vở opera nổi tiếng.
二进宫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) để đi tù vì vi phạm lần thứ hai
(slang) to go to jail for a second offense
✪ 2. tên của một vở opera nổi tiếng
name of a famous opera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二进宫
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 国王 传 将军 进宫
- Vua triệu tướng quân vào cung.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
宫›
进›