Đọc nhanh: 二流 (nhị lưu). Ý nghĩa là: hạng hai, bậc thứ hai. Ví dụ : - 她充其量是个二流歌手。 Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
二流 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạng hai
second-rate
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
✪ 2. bậc thứ hai
second-tier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二流
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
流›