Đọc nhanh: 二来 (nhị lai). Ý nghĩa là: ở vị trí thứ hai.
二来 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở vị trí thứ hai
in the second place; secondly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二来
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 她 昨天 生病 , 第二天 果然 没 来 学校
- Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
来›