Đọc nhanh: 乳猪 (nhũ trư). Ý nghĩa là: heo sữa, lợn sữa; lợn bột. Ví dụ : - 这两种菜系的著名特色菜分别是烤乳猪和北京烤鸭. Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
乳猪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. heo sữa
suckling pig
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
✪ 2. lợn sữa; lợn bột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳猪
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 馇 猪食
- khuấy cám heo.
- 乳猪 在 圈里 睡觉
- Heo sữa đang ngủ trong chuồng.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 她 今天 烧 乳猪
- Cô ấy hôm nay nướng heo sữa.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 他 发现 了 一只 野猪
- Anh ấy phát hiện một con heo rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
猪›