Đọc nhanh: 乱落 (loạn lạc). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: loạn li 亂離..
乱落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: loạn li 亂離.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱落
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
落›