买面子 mǎi miànzi
volume volume

Từ hán việt: 【mãi diện tử】

Đọc nhanh: 买面子 (mãi diện tử). Ý nghĩa là: để cho phép ai đó tiết kiệm khuôn mặt, trì hoãn.

Ý Nghĩa của "买面子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

买面子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để cho phép ai đó tiết kiệm khuôn mặt

to allow sb to save face

✪ 2. trì hoãn

to defer to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买面子

  • volume volume

    - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 丢面子 diūmiànzi

    - Anh ấy không muốn mất mặt.

  • volume volume

    - mǎi le xiē yào 面子 miànzi

    - Tôi đã mua một ít bột thuốc.

  • volume volume

    - mǎi le 一面 yímiàn xīn 镜子 jìngzi

    - Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.

  • volume volume

    - cóng 椅子 yǐzi 后面 hòumiàn 蹦出来 bèngchūlai 一个 yígè 小孩 xiǎohái

    - Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 别占座 biézhànzuò nín gěi 面子 miànzi

    - Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi 购买 gòumǎi 玩具 wánjù

    - Mua đồ chơi cho bọn trẻ.

  • volume volume

    - mǎi le 一幢 yīchuáng 房子 fángzi

    - Anh ấy đã mua một ngôi nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao