Đọc nhanh: 买面子 (mãi diện tử). Ý nghĩa là: để cho phép ai đó tiết kiệm khuôn mặt, trì hoãn.
买面子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cho phép ai đó tiết kiệm khuôn mặt
to allow sb to save face
✪ 2. trì hoãn
to defer to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买面子
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 我 买 了 些 药 面子
- Tôi đã mua một ít bột thuốc.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他 买 了 一幢 房子
- Anh ấy đã mua một ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
子›
面›