Đọc nhanh: 买货 (mãi hoá). Ý nghĩa là: buôn bán.
买货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买货
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 这些 是 假货 , 不能 买
- Những thứ này là hàng giả, không thể mua.
- 他 是 在 旧货 市场 买 的
- Tại một khu chợ trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
货›