Đọc nhanh: 买椟还珠 (mãi độc hoàn châu). Ý nghĩa là: lấy gùi bỏ ngọc (người nước Sở sang nước Trịnh bán ngọc, trong tráp dựng đầy những trang sức quý giá, nhưng người nước Trịnh chỉ mua cái tráp mà trả lại ngọc, ví với người thiển cận, không biết nhìn xa trông rộng).
买椟还珠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy gùi bỏ ngọc (người nước Sở sang nước Trịnh bán ngọc, trong tráp dựng đầy những trang sức quý giá, nhưng người nước Trịnh chỉ mua cái tráp mà trả lại ngọc, ví với người thiển cận, không biết nhìn xa trông rộng)
楚国人到郑国去卖珍珠, 把珍珠装在匣子里, 匣子装饰得很华贵郑国人就买下匣子, 把珍珠退还了 (见于《韩非子·外储说左上》) 比喻没有眼光, 取舍不当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买椟还珠
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 他 刚 买 了 一颗 珠子
- Anh ấy vừa mua một viên ngọc.
- 对 了 , 我们 还 需要 买 牛奶
- À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
椟›
珠›
还›