Đọc nhanh: 书童 (thư đồng). Ý nghĩa là: thư đồng; hề đồng (thằng bé hầu hạ đèn sách). Ví dụ : - 书童儿。 thư đồng; đầy tớ nhỏ
书童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư đồng; hề đồng (thằng bé hầu hạ đèn sách)
旧时在地主官僚家中侍候主人及其子弟读书并做杂事的未成年的仆人
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书童
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
童›