Đọc nhanh: 书板 (thư bản). Ý nghĩa là: (đang viết) máy tính bảng.
书板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (đang viết) máy tính bảng
(writing) tablet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 秘书 帮 老板 做事
- Thư ký giúp sếp làm việc.
- 老板 佣 了 个 秘书
- Ông chủ thuê một thư ký.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 她 是 老板 很 重视 的 秘书
- Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
板›