Đọc nhanh: 习近平 (tập cận bình). Ý nghĩa là: Tập Cận Bình (chính trị gia, Tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc từ 2012, Chủ tịch nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ 2013, Chủ tịch Quân ủy Trung ương Trung Quốc.). Ví dụ : - 习近平总书记出席这次会议。 Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.. - 习近平总书记会见越共总书记阮富仲。 Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.. - 国家主席习近平表示对中越关系的发展非常高兴。 Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
习近平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tập Cận Bình (chính trị gia, Tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc từ 2012, Chủ tịch nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ 2013, Chủ tịch Quân ủy Trung ương Trung Quốc.)
习近平(中共中央总书记、国家主席、中央军委主席)
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习近平
- 平易近人
- giản dị dễ gần gũi.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 侄女 最近 学习 很 努力
- Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
平›
近›