Đọc nhanh: 企鹅 (xí nga). Ý nghĩa là: chim cánh cụt.
企鹅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim cánh cụt
小鸟,身体长约一米,嘴很坚硬,头和背部黑色, 腹部白色,足短,尾巴短,翅膀小,不能飞,善于潜水游泳,在陆地上直立时像有所企望的样子,多群居在南极洲及附近的岛屿上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企鹅
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 他 企望 得到 帮助
- Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 他 企望 能 买 到 这 本书
- Anh ấy hy vọng có thể mua được cuốn sách này.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
- 企鹅 生活 在 南极
- Chim cánh cụt sinh sống ở Nam Cực.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
鹅›