Đọc nhanh: 九字 (cửu tự). Ý nghĩa là: Chín chữ, tức chín điều cha mẹ làm cho con cái, chỉ công ơn cha mẹ. Cũng gọi là Cửu tự cù lao, gồm Sinh (cha sinh), Cúc (mẹ đẻ), Phủ (vỗ về), Dục (nuôi cho khôn), Cố (trông nom), Phục (quấn quýt), Phủ (nâng niu), Súc (nuôi cho lớn), Phúc (bồng bế)..
九字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chín chữ, tức chín điều cha mẹ làm cho con cái, chỉ công ơn cha mẹ. Cũng gọi là Cửu tự cù lao, gồm Sinh (cha sinh), Cúc (mẹ đẻ), Phủ (vỗ về), Dục (nuôi cho khôn), Cố (trông nom), Phục (quấn quýt), Phủ (nâng niu), Súc (nuôi cho lớn), Phúc (bồng bế).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九字
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 一九九 O 年
- năm 1990.
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
字›