Đọc nhanh: 九份 (cửu phận). Ý nghĩa là: Jiufen (hoặc Jioufen hoặc Chiufen), thị trấn ven núi ở phía bắc Đài Loan, thị trấn khai thác vàng trước đây, được sử dụng làm bối cảnh cho hai bộ phim nổi tiếng.
✪ 1. Jiufen (hoặc Jioufen hoặc Chiufen), thị trấn ven núi ở phía bắc Đài Loan, thị trấn khai thác vàng trước đây, được sử dụng làm bối cảnh cho hai bộ phim nổi tiếng
Jiufen (or Jioufen or Chiufen), mountainside town in north Taiwan, former gold mining town, used as the setting for two well-known movies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九份
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
份›