Đọc nhanh: 乘鹤 (thừa hạc). Ý nghĩa là: chết, bay trên cần cẩu.
乘鹤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. bay trên cần cẩu
to fly on a crane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘鹤
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘机 反攻
- thừa cơ phản công.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
鹤›