Đọc nhanh: 乘船巡游 (thừa thuyền tuân du). Ý nghĩa là: đi chơi biển (bằng tàu thuỷ).
乘船巡游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi chơi biển (bằng tàu thuỷ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘船巡游
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 我们 要 乘船 去 旅行
- Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
巡›
游›
船›