Đọc nhanh: 乖迕 (quai ngỗ). Ý nghĩa là: trái ngược, không vâng lời, bướng bỉnh.
乖迕 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trái ngược
contrary
✪ 2. không vâng lời
disobedient
✪ 3. bướng bỉnh
stubborn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖迕
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
- 她 是 个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 她 乖巧 地 回答 了 问题
- Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
- 囡囡 乖 , 走开 。 爸爸 正忙着 呢
- Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
迕›