Đọc nhanh: 乐活 (lạc hoạt). Ý nghĩa là: LOHAS (lối sống lành mạnh và bền vững). Ví dụ : - 我可告诉你,在那个神圣的日子里不许打猎或搞娱乐活动消遣。 Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
乐活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. LOHAS (lối sống lành mạnh và bền vững)
LOHAS (lifestyles of health and sustainability)
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐活
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 她 的 生活 充满 乐趣
- Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.
- 娱乐活动 丰富 了 生活
- Giải trí làm cho cuộc sống thêm phong phú.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 她 过 着 康乐 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
活›