Đọc nhanh: 乐师 (lạc sư). Ý nghĩa là: nhạc công; người chơi nhạc. Ví dụ : - 他带着一队乐师来接准新娘。 anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
乐师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc công; người chơi nhạc
指从事音乐演奏的人
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐师
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
- 老师 给 学生 带来 快乐
- Giaos viên mang lại niềm vui cho học sinh.
- 乐 先生 是 我 的 老师
- Ông Lạc là thầy giáo của tôi.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
师›