Đọc nhanh: 乏货 (phạp hoá). Ý nghĩa là: đồ vô dụng; đồ bỏ đi (câu chửi).
乏货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ vô dụng; đồ bỏ đi (câu chửi)
不中用的人 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏货
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 中等 货
- hàng loại trung bình
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
货›