Đọc nhanh: 之而 (chi nhi). Ý nghĩa là: Chỉ chung râu ria. Râu mép cong lên là Chi, râu cằm rũ xuống là Nhi..
之而 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chung râu ria. Râu mép cong lên là Chi, râu cằm rũ xuống là Nhi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之而
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 学习 进步 成果 随之而来
- Khi học tập tiến bộ, kết quả tốt đẹp sẽ theo sau.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
而›