Đọc nhanh: 义路 (nghĩa lộ). Ý nghĩa là: Nghĩa Lộ. Ví dụ : - 她一贯奉行马克思主义路线。 She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
义路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa Lộ
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义路
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 每段 路 都 有 意义
- Mỗi chặng đường đều có ý nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
路›