Đọc nhanh: 举隅法 (cử ngung pháp). Ý nghĩa là: giai thoại.
举隅法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai thoại
synecdoche
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举隅法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 她 举报 了 非法交易
- Cô ấy đã tố cáo giao dịch phi pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
法›
隅›