主语 zhǔyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chủ ngữ】

Đọc nhanh: 主语 (chủ ngữ). Ý nghĩa là: chủ ngữ, chủ từ. Ví dụ : - 这个词还可以用於复数的主语之後或复数动词的间接宾语之後。 Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.

Ý Nghĩa của "主语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主语 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ ngữ

谓语的陈述对象,指出谓语说的是谁或者是什么的句子成分一般的句子都包括主语部分和谓语部分,主语部分里的主要的词是主语例如在'我们的生活很幸福'里,'生活'是主语,'我们的生活'是主 语部分 (有些语法书里称主语部分为主语,称主语为主词)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè hái 可以 kěyǐ yòng 复数 fùshù de 主语 zhǔyǔ zhī hòu huò 复数 fùshù 动词 dòngcí de 间接 jiànjiē 宾语 bīnyǔ zhī hòu

    - Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.

✪ 2. chủ từ

一个命题的三部分之一, 表示思考的对象, 如'糖是甜的'这个命题中的'糖'是主词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主语

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 英语系 yīngyǔxì de 主任 zhǔrèn

    - Ý tôi là vì anh ấy là trưởng khoa tiếng Anh?

  • volume volume

    - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • volume volume

    - 主编 zhǔbiān 一本 yīběn 语文 yǔwén 杂志 zázhì

    - anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.

  • volume volume

    - shì 这本 zhèběn 语文 yǔwén 杂志 zázhì de 主编 zhǔbiān

    - anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.

  • volume volume

    - 汉语 hànyǔ 吃饭 chīfàn 属于 shǔyú zhǔ 动态 dòngtài

    - Trong tiếng Hán, "Tôi ăn cơm" thuộc hình thái chủ động.

  • volume volume

    - 语文 yǔwén 数学 shùxué 政治 zhèngzhì 外语 wàiyǔ shì 中学 zhōngxué de 主课 zhǔkè

    - ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà shí 使用 shǐyòng de shì 主动 zhǔdòng 语态 yǔtài

    - Anh ấy đang sử dụng một giọng nói chủ động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao