Đọc nhanh: 主诉 (chủ tố). Ý nghĩa là: kể triệu chứng bệnh; thuật lại bệnh tình.
主诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể triệu chứng bệnh; thuật lại bệnh tình
医疗机构指病人看病时对自己病情的陈述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主诉
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
诉›