Đọc nhanh: 主管确认 (chủ quản xác nhận). Ý nghĩa là: xác nhận giám sát; chủ quản.
主管确认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác nhận giám sát; chủ quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主管确认
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
确›
管›
认›