Đọc nhanh: 乃武乃文 (nãi vũ nãi văn). Ý nghĩa là: Văn võ song toàn (Tài ba xuất chúng; giỏi cả văn lẫn võ.).
乃武乃文 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn võ song toàn (Tài ba xuất chúng; giỏi cả văn lẫn võ.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乃武乃文
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 乃弟 去 哪里 了 ?
- Em trai mày đi đâu rồi?
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乃›
文›
武›