Đọc nhanh: 主稿 (chủ cảo). Ý nghĩa là: cơ quan chủ quản; người chịu trách nhiệm chung.
主稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan chủ quản; người chịu trách nhiệm chung
多数人或几个机关会同办理的公事,由一个人或一个机关起草,称为"主稿"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主稿
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
稿›