Đọc nhanh: 主板 (chủ bản). Ý nghĩa là: bo mạch chủ; main (đồ điện tử). Ví dụ : - 他们尽力简化了电视机的主板。 Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.. - 稳定的主板市场。 Thị trường bo mạch chủ ổn định.. - 主板是整个电脑的核心。 Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
主板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bo mạch chủ; main (đồ điện tử)
主机板
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主板
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
板›