主名 zhǔ míng
volume volume

Từ hán việt: 【chủ danh】

Đọc nhanh: 主名 (chủ danh). Ý nghĩa là: Mệnh danh; đặt tên. ◇Thư Kinh 書經: Chủ danh san xuyên 主名山川 (Lữ hình 呂刑) Đặt tên cho núi sông. Tên họ của chủ phạm. Danh xưng; danh nghĩa thích đáng..

Ý Nghĩa của "主名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mệnh danh; đặt tên. ◇Thư Kinh 書經: Chủ danh san xuyên 主名山川 (Lữ hình 呂刑) Đặt tên cho núi sông. Tên họ của chủ phạm. Danh xưng; danh nghĩa thích đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主名

  • volume volume

    - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 主持人 zhǔchírén

    - Anh trai cô là một người dẫn chương trình.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.

  • volume volume

    - 名誉主席 míngyùzhǔxí

    - chủ tịch danh dự.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le 知名 zhīmíng 主播 zhǔbō

    - Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.

  • volume volume

    - bèi 提名 tímíng wèi 下届 xiàjiè 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi xīn de 临时 línshí 代理 dàilǐ 总裁 zǒngcái yǒu yǒu 主见 zhǔjiàn de 名声 míngshēng

    - Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.

  • volume volume

    - de 妈妈 māma shì 一名 yīmíng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù

    - Mẹ tôi là nội trợ.

  • volume volume

    - 孙悟空 sūnwùkōng shì 中国 zhōngguó 传统 chuántǒng 名著 míngzhù 西游记 xīyóujì zhōng de 主角 zhǔjué

    - Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao