Đọc nhanh: 为我 (vị ngã). Ý nghĩa là: vị kỷ (tự cho mình là trung tâm). Ví dụ : - 你以为我还想回怀俄明州吗 Bạn nghĩ tôi muốn quay lại Wyoming?. - 你就认为我要对非法移民更有同情心? Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?. - 你以为我为什么想甩掉你啊 Tại sao bạn nghĩ rằng tôi đang cố gắng để thoát khỏi bạn?
为我 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị kỷ (tự cho mình là trung tâm)
- 你 以为 我 还 想 回 怀俄明州 吗
- Bạn nghĩ tôi muốn quay lại Wyoming?
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
- 你 以为 我 为什么 想 甩掉 你 啊
- Tại sao bạn nghĩ rằng tôi đang cố gắng để thoát khỏi bạn?
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为我
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
我›