Đọc nhanh: 临问 (lâm vấn). Ý nghĩa là: đích thân đi hỏi ý kiến cấp dưới (của một quan chức cấp cao).
临问 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đích thân đi hỏi ý kiến cấp dưới (của một quan chức cấp cao)
to go personally to consult subordinates (of a high official)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临问
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 我 不 知道 怎么 面临 急诊 问题
- Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.
- 经济 依然 面临 一些 棘手 的 问题
- Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.
- 我 所 面临 的 问题 很 复杂
- Vấn đề tôi gặp phải rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
问›