Đọc nhanh: 临渴穿井 (lâm khát xuyên tỉnh). Ý nghĩa là: (văn học) đối mặt với cơn khát và đào giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) không cung cấp đầy đủ, hành động khi quá muộn.
临渴穿井 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đối mặt với cơn khát và đào giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) không cung cấp đầy đủ
lit. face thirst and dig a well (idiom); fig. not to make adequate provision
✪ 2. hành động khi quá muộn
to act when it is too late
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临渴穿井
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
井›
渴›
穿›