Đọc nhanh: 中保 (trúng bảo). Ý nghĩa là: người trung gian; người môi giới; người đứng giữa và người bảo đảm. Ví dụ : - 她在生活中保持了平和远视的乐观态度。 trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
中保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người trung gian; người môi giới; người đứng giữa và người bảo đảm
中人和保人
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中保
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 课文 中 的 重点 是 环保
- Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.
- 在 400 米 赛跑 的 比赛 中 , 他 保持 了 稳定 的 速度
- Trong cuộc thi chạy 400 mét, anh ấy duy trì tốc độ ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
保›