Đọc nhanh: 中青 (trung thanh). Ý nghĩa là: Thanh niên Trung Quốc (báo chính thức), viết tắt cho 中国 青年 报.
中青 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thanh niên Trung Quốc (báo chính thức)
China Youth (official newspaper)
✪ 2. viết tắt cho 中国 青年 报
abbr. for 中国青年报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中青
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 湟中县 属 青海省
- huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.
- 在 歌唱 比赛 中 , 他 获得 青睐
- Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 囱 中飘出 青烟
- Trong ống khói bay ra khói xanh.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
青›