Đọc nhanh: 中间选民 (trung gian tuyến dân). Ý nghĩa là: cử tri trung gian (không ủng hộ một đảng cụ thể).
中间选民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử tri trung gian (không ủng hộ một đảng cụ thể)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间选民
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
民›
选›
间›