Đọc nhanh: 中间受集管 (trung gian thụ tập quản). Ý nghĩa là: ống góp trung gian (Máy móc trong xây dựng).
中间受集管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống góp trung gian (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间受集管
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
受›
管›
间›
集›