Đọc nhanh: 下受集管 (hạ thụ tập quản). Ý nghĩa là: Ống góp trong.
下受集管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống góp trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下受集管
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 你 去 收集 一下 大家 的 意见 吧 !
- Bạn đi thu thập ý kiến mọi người đi!
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
- 你 尽管 说 下去 , 我 听 着 呢
- Anh cứ nói tiếp đi, tôi đang nghe đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
受›
管›
集›