Đọc nhanh: 中转站 (trung chuyển trạm). Ý nghĩa là: trung tâm (thiết bị mạng).
中转站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm (thiết bị mạng)
hub (network equipment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中转站
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 她 站 在 房间 的 中间
- Cô ấy đứng ở giữa phòng.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 公司 在 处于 转型 中
- Công ty đang trong quá trình chuyển đổi.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
站›
转›