Đọc nhanh: 中间商 (trung gian thương). Ý nghĩa là: người môi giới, người trung gian.
中间商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người môi giới
broker
✪ 2. người trung gian
middleman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间商
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 他 瞬间 消失 在 人群 中
- Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 他 的 智商 属于 中等水平
- Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
商›
间›