Đọc nhanh: 中装 (trung trang). Ý nghĩa là: ăn mặc kiểu Trung Quốc.
中装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặc kiểu Trung Quốc
中国旧式服装 (区别于'中山装、西装'等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中装
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 装 老师 教 我们 中文
- Cô giáo Trang dạy chúng tôi tiếng trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
装›