中等专业教育 zhōngděng zhuānyè jiàoyù
volume volume

Từ hán việt: 【trung đẳng chuyên nghiệp giáo dục】

Đọc nhanh: 中等专业教育 (trung đẳng chuyên nghiệp giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục trung học kỹ thuật.

Ý Nghĩa của "中等专业教育" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中等专业教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo dục trung học kỹ thuật

technical middle school education

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中等专业教育

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 专款 zhuānkuǎn

    - khoản dành riêng cho giáo dục

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - 中等教育 zhōngděngjiàoyù

    - giáo dục trung cấp

  • volume volume

    - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • volume volume

    - 投身于 tóushēnyú 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - lao vào sự nghiệp giáo dục.

  • volume volume

    - 在线教育 zàixiànjiàoyù 创业 chuàngyè yào 先苦后甜 xiānkǔhòutián

    - Giáo dục trực tuyến và khởi nghiệp trước tiên phải có trái đắng rồi mới thu về trái ngọt.

  • volume volume

    - 她们 tāmen dōu 长得 zhǎngde 很漂亮 hěnpiàoliàng 曾经 céngjīng zài 一个 yígè 上流 shàngliú de 专科学校 zhuānkēxuéxiào 受过 shòuguò 教育 jiàoyù

    - Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 专业课 zhuānyèkè de 助教 zhùjiào hěn 热情 rèqíng

    - Các trợ giảng trong các khóa học chuyên nghiệp của chúng tôi rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao