Đọc nhanh: 中生代 (trung sinh đại). Ý nghĩa là: Mesozoi (kỷ nguyên địa chất cách đây 250-65m năm, bao gồm kỷ Trias 三疊紀 | 三叠纪, kỷ Jura 侏羅紀 | 侏罗纪 và kỷ Phấn trắng 白堊紀 | 白垩纪), trung sinh đại. Ví dụ : - 鸭嘴龙生长在距今七、八千万年前的中生代白垩纪晚期。 khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
中生代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mesozoi (kỷ nguyên địa chất cách đây 250-65m năm, bao gồm kỷ Trias 三疊紀 | 三叠纪, kỷ Jura 侏羅紀 | 侏罗纪 và kỷ Phấn trắng 白堊紀 | 白垩纪)
Mesozoic (geological era 250-65m years ago, covering Triassic 三疊紀|三叠纪, Jurassic 侏羅紀|侏罗纪 and Cretaceous 白堊紀|白垩纪)
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
✪ 2. trung sinh đại
地质年代的第四代介于古生代与新生代之间, 约当公元前二亿二千五百万年至六千五百万年前之间, 裸子植物与爬虫类特别繁盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中生代
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 压力 是 现代 生活 中 的 主要 问题
- Áp lực là vấn nạn phổ biến trong xã hội hiện nay.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
代›
生›