中枪 zhōng qiāng
volume volume

Từ hán việt: 【trung thương】

Đọc nhanh: 中枪 (trung thương). Ý nghĩa là: bắn, bị trúng súng. Ví dụ : - 他胸部中枪 Anh ta bị bắn vào ngực.

Ý Nghĩa của "中枪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中枪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắn

shot

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胸部 xiōngbù zhōng qiāng

    - Anh ta bị bắn vào ngực.

✪ 2. bị trúng súng

to be hit by a gun

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中枪

  • volume volume

    - 胸部 xiōngbù zhōng qiāng

    - Anh ta bị bắn vào ngực.

  • volume volume

    - Omar bèi 霰弹枪 xiàndànqiāng 击中 jīzhòng

    - Omar nhận những phát súng ngắn.

  • volume volume

    - 三枪 sānqiāng 打中 dǎzhòng le 二十八 èrshíbā huán

    - Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.

  • volume volume

    - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • volume volume

    - zài 暴动 bàodòng zhōng 农奴 nóngnú men 赤手空拳 chìshǒukōngquán 对付 duìfu 钢枪 gāngqiāng 铁炮 tiěpào

    - Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.

  • volume volume

    - 胳膊 gēbó shàng zhōng le 一枪 yīqiāng

    - Cánh tay bị trúng một viên đạn.

  • volume volume

    - 枪弹 qiāngdàn 嘶地 sīdì 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 一枪 yīqiāng 击中 jīzhòng le 一只 yīzhī 兔子 tùzi de jiǎo

    - Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao