Đọc nhanh: 中枪 (trung thương). Ý nghĩa là: bắn, bị trúng súng. Ví dụ : - 他胸部中枪 Anh ta bị bắn vào ngực.
中枪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắn
shot
- 他 胸部 中 枪
- Anh ta bị bắn vào ngực.
✪ 2. bị trúng súng
to be hit by a gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中枪
- 他 胸部 中 枪
- Anh ta bị bắn vào ngực.
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 胳膊 上 中 了 一枪
- Cánh tay bị trúng một viên đạn.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 那个 人 一枪 击中 了 一只 兔子 的 脚
- Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
枪›