Đọc nhanh: 中朝 (trung triều). Ý nghĩa là: Trung Quốc và Bắc Triều Tiên, Hán-Hàn.
✪ 1. Trung Quốc và Bắc Triều Tiên
China and North Korea
✪ 2. Hán-Hàn
Sino-Korean
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中朝
- 清朝 中叶
- giữa triều Thanh
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 金朝 统治 中国 北部
- Nhà Kim thống trị miền bắc Trung Quốc.
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 张公公 在 朝 中 颇 有 势力
- Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
朝›