Đọc nhanh: 中水 (trung thuỷ). Ý nghĩa là: nước khai hoang, nước tái chế. Ví dụ : - 深水池中水的表面能产生波纹。 Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
中水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước khai hoang
reclaimed water
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
✪ 2. nước tái chế
recycled water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中水
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
水›